888B_Cách Tìm Ra Con Số May Mắn Theo Tuổi Chuẩn Nhất 2023

Cách tính con số may mắn theo tuổi

Bạn có biết rằng mỗi người sẽ có một con số may mắn theo tuổi, giới tính và cung Hoàng Đạo? Có bao giờ bạn tự mình tìm hiểu về các con số này chưa? Hãy tìm hiểu cách tính con số may mắn của bạn theo ngày sinh và ý nghĩa của chúng cùng 888B!

Cách tính con số may mắn theo tuổi, ngày sinh và giới tính

Các chuyên gia phong thủy và số học áp dụng cách tính con số may mắn theo ngày sinh và giới tính như sau:

  • Lấy 2 số cuối của năm sinh cộng lại để ra tổng thứ nhất.
  • Lấy các số lẻ của tổng thứ nhất và cộng lại để ra tổng thứ 2.
  • Nếu là nam, lấy 10 trừ tổng thứ 2; nếu là nữ, lấy tổng thứ 2 cộng thêm 5 đơn vị.
  • Chọn số đơn lẻ của tổng trên và cộng lại với nhau để ra con số may mắn cuối cùng của bạn là gì.
Cách tính con số may mắn theo tuổi
Cách tính con số may mắn theo tuổi

Ví dụ: Năm sinh 1998, ta có tổng thứ nhất là 9 + 8 = 17. Tổng thứ 2 là 1 + 7 = 8. Nếu là nam, con số may mắn sẽ là 10 – 8 = 2. Nếu là nữ, con số may mắn sẽ là 8 + 5 = 13 = 1 + 3 = 4.

Ý nghĩa của con số may mắn theo tuổi, theo ngày sinh

Các con số may mắn theo ngày sinh hoặc tên có ý nghĩa đặc biệt đối với những người quan tâm đến số học hoặc phong thủy. 

  • Con số 0 không mang ý nghĩa đặc biệt và cũng không gây ra vận xui. 
  • Số 01 được coi là khởi đầu tốt đẹp của mọi sự vật và mang lại sức sống mới, may mắn cho gia chủ. 
  • Số 02 tượng trưng cho sự hài hòa và hạnh phúc, là nguồn gốc của vạn vật. 
  • Số 03 mang ý nghĩa sự vững bền và tượng trưng cho quá khứ, hiện tại và tương lai. Số 04 không may, mang ý nghĩa là tử theo quan niệm ngũ hành. 
  • Số 05 là số may mắn cho công việc kinh doanh và tượng trưng cho sự phúc đức và trường tồn. 
  • Số 06 là con số may mắn tài lộc và được nhiều người ưa thích. 
  • Số 07 có ý nghĩa thất thoát và mất mát, nhưng lại tượng trưng cho quyền lực và sức mạnh kỳ bí. 
  • Số 08 được coi là con số may mắn mang đến sự phát tài và thành công. 
  • Số 09 là số cuối cùng và được coi là tượng trưng cho sự vĩnh cửu và trường tồn. 

Các con số may mắn theo tuổi này mang ý nghĩa đặc biệt, có thể được sử dụng trong phong thủy và số học để tạo ra vận may và tài lộc cho gia chủ.

Con số may mắn theo các tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn & Tỵ

Phần tiếp theo của bài viết, trang tin tức 888B sẽ cung cấp đến bạn các con số may mắn, cụ thể là theo một số con giáp trong sinh tiếu nhé.

Con số may mắn theo tuổi Tý 

Tuổi Tý gồm: Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý, Canh Tý, Nhâm Tý. Trong đó :

  • Canh Tý (1960): Nam số 4 và nữ số 8.
  • Canh Tý (2002): Nam số 8 và nữ số 7.
  • Nhâm Tý (1972): Nam số 1 và nữ số 5.
  • Giáp Tý (1984), Mậu Tý (1948): Nam số 7 và nữ số 8.
  • Bính Tý (1996): Nam số 4 và nữ số 2.
Con số may mắn theo tuổi
Con số may mắn theo tuổi

Con số may mắn đối với tuổi Sửu 

Con số may mắn theo tuổi là số 5. Tuy nhiên nếu chia cụ thể thì các con số đó như sau:

  • Tân Sửu (1961), Đinh Sửu (1997): Cả nam và nữ đều số 3.
  • Tân Sửu (2021) : Nam số 7 và nữ số 8.
  • Quý Sửu (1973) : Nam số 9 và nữ số 6.
  • Ất Sửu (1985), Kỷ Sửu ( 1949 ): Nam số 6 và nữ số 9.
  • Kỷ Sửu (2009): Nam số 1 và nữ số 5.

Các con số may mắn đối với tuổi Dần 

Tuổi Dần gồm: Bính Dần, Mậu Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Canh Dần.

  • Canh Dần (1950), Bính Dần (1986 ): nam số 5 và nữ số 1.
  • Canh Dần (2010) : nam số 9 và nữ số 6.
  • Nhâm Dần (1962), Mậu Dần (1998): nam 2 và nữ số 4.
  • Nhâm Dần (2022): nam số 6 và nữ số 9.
  • Giáp Dần (1974): nam số 8 và nữ số 7.

Con số may mắn theo tuổi Mão

Tuổi Mão gồm: Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão và Kỷ Mão:

  • Tân Mão (1951), Đinh Mão (1987): nam số 4 và nữ số 2.
  • Tân Mão (2011): nam số 8 và nữ số 7.
  • Quý Mão (1963): nam số 1 và nữ số 6.
  • Ất Mão (1975): nam số 7 và nữ số 8.
  • Kỷ Mão (1999) : nam số 1 và nữ số 5.
Ý nghĩa của con số may mắn theo tuổi
Ý nghĩa của con số may mắn theo tuổi

Các con số may mắn đối với tuổi Thìn 

Tuổi Thìn gồm: Nhâm Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn, Giáp Thìn, Canh Thìn:

  • Canh Thìn (1940), Bính Thìn (1976): nam số 6 và nữ số 9 .
  • Canh Thìn (2000): nam số 1 và nữ số 5.
  • Nhâm Thìn (1952) và Bính Thìn (1988): cả nữ và nam đều số 3.
  • Nhâm Thìn (2012): nam số 7 và nữ số 8.
  • Giáp Thìn (1964): nam số 9 và nữ số 6.

Con số may mắn theo tuổi Tỵ 

Tuổi Tỵ gồm các con số may mắn sau:

  • Tân Tỵ (1941), Đinh Tỵ (1977): nam số 5 và nữ số 1.
  • Tân Tỵ (2001): nam số 9 và nữ số 6.
  • Quý Tỵ (1953), Kỷ Tỵ (1989): nam số 2 và nữ số 4.
  • Quý Tỵ (2013): nam số 6 và nữ số 9.
  • Ất Tỵ (1965): nữ số 7, nam số 8.

Còn rất nhiều con số may mắn theo tuổi của các con giáp khác sẽ được chúng tôi tiếp tục cung cấp ở bài viết tiếp theo, tuy nhiên với những thông tin về các con số may mắn chúng tôi đã chia sẻ, hy vọng đã giúp ích cho bạn. Đừng quên đón đọc bài viết tiếp theo trên 888B đấy nhé.

>> Có thể bạn quan tâm: Số 4 Có ý Nghĩa Gì? Khám Phá Sự Bí Ẩn Đằng Sau Cùng 888B 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *